Căn lề văn bản
Căn lề là một trong những thao tác cơ bản nhất khi soạn thảo văn bản trên Word, hoặc trên nền tảng khác. Căn lề giúp cho văn bản được trình bày đẹp mắt, khoa học và dễ đọc hơn.
Theo quy định của Nghị định 30/2020/NĐ-CP, căn lề chuẩn trong văn bản hành chính là:
- Lề trên (Top): Cách mép trên từ 20 – 25 mm (2cm – 2.5cm).
- Lề dưới (Bottom): Cách mép dưới từ 20 – 25 mm (2cm – 2.5cm).
- Lề trái (Left): Cách mép trái từ 30 – 35 mm (3cm – 3.5cm).
- Lề phải (Right): Cách mép phải từ 15 – 20 mm (1.5cm – 2cm).
Trong đó:
Ô số | Thành phần thể thức văn bản |
---|---|
1 | Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
2 | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
3 | Số, ký hiệu của văn bản |
4 | Địa danh và thời gian ban hành văn bản |
5a | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b | Trích yếu nội dung công văn |
6 | Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c | Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
8 | Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b | Nơi nhận |
10a | Dấu chỉ độ mật |
10b | Dấu chỉ mức độ khẩn |
11 | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
12 | Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành |
13 | Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax. |
14 | Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử |
Chọn phông chữ và cỡ chữ.
Bảng thông kế cỡ chữ và kiểu chữ của các thể thức trong văn bản hành chính.
Thể thức | Kiểu chữ | Cỡ chữ |
Quốc hiệu | Chữ in hoa, kiểu chữ đứng, chữ in đậm CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Tiêu ngữ | Chữ in thường, kiểu chữ đứng, chữ đậm, giữa các chữ đầu tiên viết hoa và giữa các cụm từ có gạch nối Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | Cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Tên cơ quan tổ chức ban hành | Chữ in hoa, kiểu chữ đứng, đậm | cỡ chữ 12 hoặc 13 |
số văn bản | Chữ ố Ả Rập, in thường, kiểu đứng, chữ số nhỏ hơn 10 thì phải thêm số 0 ở phía trước | cỡ chữ 13 |
Ký hiệu văn bản | chữ in hoa, kiểu đứng | cỡ chữ 13 |
Thời gian ban hành văn bản | chữ số Ả- Rập, ngày nhỏ hơn 10 thì phải thêm số 0 ở phía trước | cỡ chữ 13 đến 14 |
Địa danh văn bản | Chữ in thường, kiểu nghiêng, chữ cái đầu của địa danh thì viết hoa | cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Tên loại văn bản | Chữ in hoa, kiểu đứng, đậm | cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Trích yếu nội dung | chữ in thường, kiểu đứng, đậm | cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Phụ lục sau chữ V/v | Chữ in thường, kiểu chữ nghiêng | cỡ chữ 12 hoặc 13 |
” Phần” ” Chương” và số thứ tự của phần chương | Chữ in thường, kiểu đứng, đậm | cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Tiêu đề của phần, chương | Chữ in hoa, kiểu đứng, đậm | cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Từ ” ĐIều” và số thứ tự và tiêu đề của điều | Chữ in thường, lùi đầu dòng 01 cm hoặc là 1,27 cm kiểu chữ đứng đậm | cỡ chữ bằng cỡ chữ phần lời của văn bản |
Nội dung của văn bản | chữ in thường, kiểu đứng, khi xuống dòng, chữ đầu dòng lùi vào 01 cm hoặc là 1.27 cm. Khoảng cách giữa các đoạn văn tối thiểu 6pt | cỡ chữ từ 13 đến 14 |
Họ, tên của người ký văn bản | chữ in thường, kiểu đứng, đậm. | cỡ chữ 13 hoặc 14 |
Thông tin, số và ký hiệu văn bản, thời gian ký | Ngày tháng năm; giờ phút giây, múi giờ theo giờ Việt Nam theo tiêu chuẩn của ISO 8601. Phông chữ Times New Roman in thường, kiểu chữ đứng, màu đen | cỡ chữ 10 |
Kính gửi ( tên cơ quan tổ chức hoặc cá nhân) | chữ in thường, kiểu đứng | cỡ chữ từ 13 đến 14 |
Nơi nhận | chữ in thường, kiểu nghiêng, đậm | cỡ chữ 12 |
Tên cơ quan tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản | chữ in thường, kiểu đứng | cỡ chữ 11 |